Tiếng Hàn |
Tiếng Việt |
수취인 |
Người thụ hưởng |
송금인 |
Người chuyển tiền |
대출고객 |
Khách hàng vay |
대출 금액 한도 |
Hạn mức vay |
최대 대출 한도 |
Hạn mức vay cao nhất |
담보 자산 |
Tài sản thế chấp |
대출 지출 |
Giải ngân khoản vay |
은행 거래 내역서 |
Sao kê giao dịch ngân hàng |
지급지시서 |
Payment order – Ủy nhiệm chi |
대출자 |
Người vay tiền |
금리- 이자 |
Lãi suất |
만기 |
Đáo hạn |
대출 만기일 |
Ngày đáo hạn khoản vay |
연체 |
Trả chậm |
금융 중개 |
Môi giới tài chính |
담보 거래 등록비 |
Phí đăng ký giao dịch đảm bảo |
담보거래 |
Giao dịch đảm bảo |
대출 용도 |
Mục đích vay |
채무 상환 방법 |
Cách trả nợ |
창구 |
Quầy giao dịch |
대출 서류 |
Hồ sơ cho vay |
입금 |
Nộp tiền vào tài khoản |
출금 |
Rút tiền |
채권/채무 |
Khoản nợ |
채권자 – 대출자 |
Người cho vay – Người vay |
콜금리 |
Lãi suất qua đêm |
여신금리 |
Lãi suất cho vay |
수신금리 |
Lãi suất tiền gửi |
기한예금 |
Tiền gửi có kỳ hạn |
국민신용기금 |
Quỹ tín dụng nhân dân |
중앙은행 |
Ngân hàng nhà nước |
국고 |
Kho bạc nhà nước |
1달치 이자 상환 |
Trả 1 kỳ lãi |
담보 해지 |
Giải chấp |
전당포 |
Hiệu cầm đồ |
원금 |
Tiền gốc |
채무 회수 |
Thu hồi nợ |
상환 |
Tất toán |
심사 |
Thẩm định |
분할 |
Trả góp |
조기 상환 |
Tất toán trước hạn |
일수 대출 |
Vay trả lãi theo ngày |
월수 대출 |
Vay trả lãi tháng |
현금 시재 |
Quỹ tiền mặt |
대출 상품 |
Sản phẩm cho vay |
대출 연장 |
Gia hạn khoản vay |
이자 납입 |
Nộp lãi |
자금 동원 |
Huy động vốn |
대손 |
Nợ xấu |
사채 |
Tín dụng đen |