버스를 이용할 때 예절/ Phép lịch sự khi sử dụng xe bus
① 한줄로 서서 기다린다. 대중교통 이용시는 질서와 양보의 미덕을 갖는다.
Xếp hàng và chờ đợi. Có đức tính giữ trật tự và nhường nhịn khi sử dụng giao thông công cộng.
② 노약자 보호석은 노약자를 위해 배려해야 한다.
Nhường ghế ưu tiên cho người già yếu.
③ 지정 자석의 경우 제자리에 앉는다.
Ngồi đúng chỗ ở ghế được chỉ định.
④ 비오는 날에는 우산이나 비옷이 남의 옷에 닿지 않도록 한다.
Vào ngày mưa, không để ô, áo mưa chạm vào áo người khác.
⑤ 장거리 여행 중에 큰소리로 이야기하거나 잠을 잘 때는 남에게 피해가 가지 않도록 한다.
Trong các chuyến đi đường dài, không nói chuyện lớn tiếng hay làm ảnh hưởng đến người khác khi ngủ.
⑥ 복잡한 버스, 전철 등에서 남의 발등을 밟거나 밀쳤을 때에는 반드시 사과의 뜻을 받는다.
Khi giẫm vào chân hoặc xô đẩy người khác trên xe bus, tàu điện ngầm đông đúc thì nhất định phải xin lỗi.
⑦ 차내에서 신발을 벗거나 흡연을 하지 않는다.
Không tháo giày hoặc hút thuốc trên xe.
⑧ 출입구나 통로에 짐을 놓거나 혼자 독자치 하는 것은 삼가 한다.
Hạn chế việc để hành lý hay một mình độc chiếm cửa ra vào, lối đi.
⑨ 버스에서 서있을 때 시선은 약간 위쪽 창밖을 본다.
Khi đứng trên xe bus, ánh mắt nên hướng lên phía trên cửa sổ một chút.
⑩ 버스에서 타인의 얼굴이 가까이 있을 땐 숨을 함부로 내뱉듯 쉬지 않는다.
Khi gần với khuôn mặt người khác ở trên xe bus, không thở vào mặt người khác.
- 전철을 이용할 때/ Khi sử dụng tàu điện ngầm
① 앉을 땐 다리를 모으고 손은 무릎 위에 놓는다.
Khi ngồi, thu chân lại và tay để trên đầu gối.
② 신문을 넓게 펼쳐 보는 것은 삼가해야 한다.
Phải hạn chế việc giở rộng tờ báo ra để đọc.
③ 여름에 옆 사람의 맨살과 닿는 자세로 안거나 서는 것은 실례다.
Vào mùa hè, đứng hay ngồi với tư thế chạm phần da thịt để trần vào người bên cạnh là thất lễ.
④ ‘좀 당겨 앉읍시다’! 혹은 ‘아줌마 혼자 타는 차에요?’ 보다는
⑤ ‘실례합니다. 같이 좀 앉을 수 있겠습니까?’라는 의례적 표현을 사용한다.
Sử dụng biểu hiện lịch sự “Xin lỗi, cháu có thể ngồi cùng không?” hơn là “Cô ngồi nhích ra một chút nhé” hay “Xe này mình cô đi đấy à?”.
⑥ 고속버스 안에서는 안전띠를 착용한다.
Thắt dây an toàn khi đi xe bus tốc hành
⑦ 버스에 먼저 탄 사람은 창 쪽 자리에 앉는다.
Người lên xe bus trước hãy ngồi ở chỗ gần cửa sổ.
⑨ 버스에서 창쪽의 치마 입은 여성이 내리려 하면 복도쪽 남자 승객은 잠시 일어서서 비켜준다.
Phụ nữ mặc váy và ngồi ở chỗ gần cửa sổ xuống xe, hành khách nam ngồi phía lối đi nên đứng lên và tránh ra một chút
⑩ 또 여자 승객 뒤에는 가급적 서지 않는다.
Ngoài ra, tránh đứng phía sau hành khách nữ càng nhiều càng tốt.
⑪ 여름철 반소매차림으로 손잡이를 잡을 때 팔안쪽의 겨드랑이가 드러나지 않도록 주의한다.
Vào mùa hè, khi mặc áo ngắn tay và cầm vào tay nắm trên xe bus, chú ý không để lộ phần nách bên trong cánh tay.
⑫ 짙은 향수를 뿌려 남에게 불편을 주지 않는다.
Không xịt nước hoa quá đậm gây bất bất tiện cho người khác.
⑬ 휴대용 카세트 소리 휴대폰 통화 소리로 옆사람에게 방해를 주지 않는다.
Không làm phiền người khác khi nói chuyện điện thoại di động.