Đây là tài liệu mình sưu tầm trên mạng và chia sẻ với các bạn. Tài liệu này đã giúp ích cho mình rất nhiều khi ôn thi Topik. Các ngữ pháp có ý nghĩa gần tương tự nhau được đưa vào thành một nhóm, giúp các bạn nhớ ý nghĩa của các cấu trúc ngữ pháp nhanh hơn. Tài liệu này đặc biệt hữu ích khi cần ghi nhớ các ngữ pháp trong thời gian ngắn hạn để phục vụ ôn thi Topik.

Cách học ngữ pháp của mình là: Tổng hợp ngữ pháp trong sách Tiếng Hàn tổng hợp thành một tài liệu riêng rồi in ra để học cho dễ và học hàng ngày. Sau đó, lúc rảnh rỗi mình sẽ xem tài liệu này để tổng hợp lại một lần nữa ngữ pháp mình đã học, coi như ghi nhớ thêm lần nữa. Trong thời gian thi Topik, ngày nào mình cũng xem tài liệu này cho nhớ.

Lưu ý: (* là chỉ tần suất xuất hiện)

Cấu trúc chỉ sự nhượng bộ (양보)

  1. -는다고 해도 ***
  2. -더라도 ***
  3. -아/어 봤자 ***
  4. -아/어도 ***
  5. -으나 마나 ***
  6. -고도 *
  7. -기는 하지만 *
  8. -는데도 *

Cấu trúc chỉ sự mức độ (정도)

  1. -는 셈이다 *** Coi như
  2. -는 편이다 *** Thuộc loại
  3. -을 만하다 *** Đáng làm gì
  4. -을 정도로 *** Đến mức
  5. -다시피 하다 ** Gần như
  6. -은 감이 있다 * Còn khá, có cảm giác là
  7. -을 지경이다 * Đến mức

Cấu trúc chỉ sự phỏng đoán (추측)

  1. -나 보다 *** Hình như
  2. -는 것 같다 *** Dường như
  3. -을 테니(까) *** Hình như sẽ
  4. -을까 봐(서) *** Lo ngại hành động như thế có xảy ra
  5. -는 모양이다 ** Hình như
  6. -을 리(가) 없다/있다 ** Không có lý nào
  7. -는 듯하다 * Chắc là, có lẽ là
  8. -을걸(요) * Chắc là, có lẽ là (Dự đoán về một thực tế chắc chắn nào đó)
  9. -을 텐데 * Có lẽ là sẽ

Cấu trúc chỉ thứ tự (순서)

  1. -기(가) 무섭게 *** Ngay sau khi
  2. -다가 *** Đang làm gì thì….
  3. -았/었더니 *** Đã làm gì và rồi
  4. -자마자 *** Ngay sau đó
  5. -고 나서 * sau khi, rồi,rồi thì,và…
  6. -고 보니(까) * Sau khi làm gì rồi thì thấy
  7. -고서 * Sau khi
  8. -고서야 * Chỉ sau khi, Trừ sau khi
  9. -아/어서야 * Phải làm gì thì mới….
  10. -았/었다가 * Đã làm gì đó thì….
  11. 자 * Ngay sau khi

Cấu trúc chỉ mục đích(목적)

  1. -게 *** Để
  2. -도록 *** Để
  3. -을 겸 (-을 겸) *** Để ( Hành động trước và hành động sau cùng được thực hiện)
  4. -기 위해(서) ** Để
  5. -고자 * Để

Cấu trúc gián tiếp (인용 (간접화법))

  1. 간접화법 ***

Cấu trúc chỉ sự đương nhiên (당연)

  1. -기 마련이다 *** Việc gì đó là chuyện đương nhiên
  2. -는법이다 *** Sự việc trở nên như thế là đương nhiên

Cấu trúc chỉ sự hạn định (한정)

  1. -기만 하다 *** Chỉ làm gì
  2. -을 뿐이다 ***Chỉ làm gì

Cấu trúc chỉ sự liệt kê (나열)

  1. -을 뿐만 아니라 *** Không những mà còn
  2. -는 데다가 ** Thêm vào đó
  3. -기도 하다 * Và làm gì đó

Cấu trúc chỉ trạng thái liên tục(상태 + 지속)

  1. -아/어 놓다 ***Trạng thái mà hành động kết thúc được bảo tồn nguyên vẹn lâu dài.
  2. -은 채(로) *** Giữ nguyên một trạng thái nào đó để làm gì
  3. -아/어 가다/오다 ** Trạng thái mà hành động kết thúc được bảo tồn nguyên vẹn lâu dài.
  4. -아/어 두다 * Trạng thái mà hành động kết thúc được bảo tồn nguyên vẹn lâu dài.
  5. -아/어 있다 * Đang làm gì

Cấu trúc chỉ điều kiện/ giả định(조건/가정)

  1. -기만 하면 *** Nếu
  2. -다 보면 *** Nếu
  3. -았/었더라면 *** Nếu
  4. -거든 ** Nếu
  5. -는다면 ** Nếu
  6. -다가는 ** Nếu thực hiện hành động nào đó thì sẽ xuất hiện kết quả không tốt phía sau
  7. -아/어야(지) ** Phải làm gì đó thì ….
  8. -는 한 * Chừng nào ….
  9. -아/어서는 * Được dùng khi sự việc ở vế trước làm cho việc ở vế sau không thực hiện được
  10. Cấu trúc chỉ lý do(이유)
  11. -느라고 *** Vì
  12. -는 바람에 *** Vì
  13. -기 때문에 ** Vì
  14. -기에 ** Vì
  15. -길래 ** Vì
  16. -는 덕분에 ** Nhờ
  17. -는데 ** Vì
  18. -는 탓에 ** Vì
  19. -는 통에 ** Do , vì
  20. -아/어서 그런지 ** Do…. hay sao ấy
  21. 으로 인해(서) ** Do
  22. -아/어 가지고 * Vì
  23. 하도 아/어서 * Vì quá… nên
  24. Cấu trúc động từ sai khiến(사동)
  25. -이/히/리/기/우 ***
  26. -게 하다 **
  27. -도록 하다 *

Cấu trúc chỉ cơ hội(기회)

  1. -는 김에 *** Nhân tiện làm gì thì làm việc khác
  2. -는 길에 ** Trên đường đi đâu tiện thể làm gì
  3. Cấu trúc chỉ hồi tuởng (관형)
  4. -던 ***
  5. -는 **
  6. -았/었던 *

Cấu trúc chỉ lặp lại (반복)

  1. -곤 하다 ** Thường làm gì
  2. -기 일쑤이다 * Thường làm gì
  3. -아/어 대다 * Hành động phía trước kéo dài nên được lặp lại một cách nghiêm trọng

Cấu trúc chỉ sự hoàn thành(완료)

  1. -고 말다 *** Trải qua nhiều quá trình, cuối cùng hành động đã kết thúc (Diễn đạt sự kết thúc)
  2. -아/어 버리다 ** Đã làm xong việc gì đó ( Diễn đạt tâm lý của người nói)
  3. -아/어 내다 * Hoàn thành một việc nào đó bằng sức của chủ ngữ

Cấu trúc chỉ sự xác nhận thông tin(정보확인)

  1. -는 줄 알았다/몰랐다 *** Biết/Không biết thông tin gì
  2. -잖아(요) ** Mà
  3. -는지 알다/모르다 * Biết /Không biết việc gì

Cấu trúc chỉ sự đối lập(대조)

  1. -는 반면(에) *** Ngược lại
  2. -더니 ** Sự khác biệt của mệnh đề 1 và mệnh đề 2
  3. -으면서도 ** Hành động hay trạng thái của mệnh đề 1 đối ứng hoặc trái ngược với mệnh đề 2
  4. -건만 * Dù … nhưng vẫn…

Cấu trúc chỉ kế hoạch( (계획)

  1. -으려뎐 참이다 *** Định làm gì
  2. -는다는 것이 *** Định làm gì
  3. -으려고 하다 ** Định làm gì
  4. -을까 하다 ** Phân vân xem có nên làm gì không
  5. -기로 하다 * Quyết định làm gì

Cấu trúc bị động từ(피동)

  1. -이/히/리/기 ***
  2. -아/어지다 1 *

Cấu trúc chuẩn mực(기준)

  1. 에 달려 있다 ** Phụ thuộc vào = 기 나름이다
  2. 에 따라 다르다 * Khác nhau tuỳ thuộc vào

Cấu trúc chỉ mong muốn , hy vọng(바람 + 희망)

  1. -았/었으면 (싶다/하다/좋겠다) **
  2. -기(를) 바라다 *

Cấu trúc chỉ sự biến đổi(변화)

  1. -아/어지다 2 **
  2. -게 되다 *

Cấu trúc chỉ sự hối hận(후회)

  1. -을 걸 (그랬다) **
  2. 았/었어야 했는데 *

Cấu trúc chỉ thời gian (시간)

  1. -는 동안(에) *
  2. -는 사이(에) *
  3. -는 중에 *
  4. -은 지 N이/가 되다/넘다/지나다 *

Cấu trúc chỉ lựa chọn và so sánh(선택 + 비교)

  1. -느니 ** Dù …
  2. -는다기보다(는) ** So với việc làm gì…
  3. -든지 ** Bất kể làm gì…
  4. 만 하다 ** Chỉ tính….
  5. -거나 (-거나) * Hoặc
  6. -는 대신(에) * Thay vì …..
  7. -을 게 아니라 * Không phải V1 mà là V2

Cách trợ từ(조사)

  1. 만큼 *** giống như là, gần bằng với, bằng
  2. 은커녕 *** Không nói đến N1 mà đến N2 cũng…
  3. 치고 *** “so với…thì”../ “trong tất cả…không loại trừ ai/cái gì…
  4. 마저 ** Ngay cả, thậm chí
  5. 밖에 ** Chỉ
  6. 이나마 ** Có ai/cái gì đó là cũng may rồi
  7. 이야말로 ** Chính là, đúng là
  8. 까지 * Đến
  9. 에다가 * rồi lại, với lại (ý nghĩa nhấn mạnh của 에)
  10. 으로서 * với tư cách
  11. 조차 * Ngay cả, thậm chí

Các cấu trúc khác(기타)

  1. -는 대로 *** Theo như
  2. -는 척하다 *** Giả vời như = -는체하다
  3. -던데(요) ***gợi nhớ về một cái gì đó ở quá khứ (thật là…)
  4. 얼마나 -는지 모르다 *** không biết là …..bao nhiêu => rất, quá, lắm …
  5. (-으면) -을수록 *** Càng … Càng
  6. -을 뻔하다 *** Suýt nữa….
  7. -기(가) ** Chuyển thành danh từ
  8. -기는(요) ** Đối lập hoặc bác bỏ lời của đối phương=> Cách khiêm tốn trước lời khen
  9. -는 둥 마는 둥 ** Diễn tả điều không thể nói chắc được=> Chưa chắc
  10. -고말고(요) * Khỏi phải nói … cũng làm gì đó
  11. -는 수가 있다 * Khả năng / xác xuất của hành động xảy ra thấp ( Cũng có thể xảy ra)
  12. -는 체하다 * Giả vời như
  13. -다니 * Cảm thán, thể hiện sự ngạc nhiên, khó tin, khó xảy ra
  14. 어찌나 -는지 *Nguyên nhân,lý do (không rõ ràng)để giải thích cho kết quả .Vì … hay sao ấy…
  15. -으리라고 * Tôi nghĩ rằng ( Suy đoán về tương lai)
  16. -을락 말락 하다 * Diễn đạt ranh giới HĐ được thực hiện hay không được thực hiện
  17. -지 그래(요)? * “làm thử đi”/ “làm thử coi”….

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *