사랑의 씨앗을 마음 밭에 뿌리십시오, 사랑이라는 이름의 아름답고 귀한 열매를 거둘 것이며 행복이 무엇인지 알게 될 것입니다.

Hãy gieo hạt giống yêu thương vào cánh đồng trái tim bạn, bạn sẽ gặt hái được quả ngọt đẹp đẽ và quý giá mang tên tình yêu, và bạn sẽ biết hạnh phúc là gì.

감사의 말을 입술에 담으십시오. 감사의 말을 두 귀로 똑똑히 듣게 될 것입니다.

Hãy thốt ra lời cảm ơn ở trên đôi môi. Hai tai bạn sẽ nghe được lời cảm ơn thật rõ ràng.

만족의 표정을 얼굴에 나타내십시오. 풍요로운 세상이 어떤 것인지를 알게 될 것입니다.

Hãy biểu lộ sự hài lòng trên khuôn mặt. Bạn sẽ biết thế gian giàu có như thế nào.

이해의 눈빛을 띄우십시오. 신뢰의 손길이 따뜻하게 전해져 올 것입니다.

Hãy trao ánh mắt thấu hiểu. Bàn tay của sự tin cậy sẽ được trao lại cho bạn đầy ấm áp.

 용서의 손을 내미십시오. 존경과 명예의 관이 어느 날 머리 위에 씌워질 것입니다.

Hãy chìa bàn tay tha thứ. Một ngày nào đó, vương miện của sự kính trọng và danh dự sẽ đội lên đầu của bạn.

정직을 두 어깨에 메고 다니십시오. 짐은 언제나 가볍고 마음은 언제나 자유로울 것입니다.

Hãy đeo sự chính trực lên hai vai. Lúc nào hành lý cũng thật nhẹ nhàng và trái tim lúc nào cũng tự do.

수고가 손끝에 머물게 하십시오. 삶을 사랑하면서 인생 길을 자랑스럽게 걷게 될 것입니다.

Hãy để công sức khó nhọc lưu lại trên đầu ngón tay của bạn. Bạn sẽ yêu cuộc sống và sải bước đầy tự hào trên đường đời.

우정을 가슴에 품으십시오. 동행의 손길이 언제나에 머물게 될 것입니다.

Hãy ôm ấp tình bạn trong trái tim. Bàn tay của người đồng hành sẽ luôn ở bên bạn.

좋은 소식을 두 발로 전하십시오. 찾아간 그곳에서 좋은 소식을 전해 받게 될 것입니다.

Hãy truyền đạt những thông tin tốt lành. Bạn sẽ nhận được những tin tốt lành ở nơi bạn tìm đến.

좋은 생각을 하십시오. 좋은 사람이 될 것입니다.

Hãy suy nghĩ tốt đẹp. Bạn sẽ trở thành người tốt đẹp.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *