Little girl with brown hair outdoors, covering her mouth laughing

1. 거울 속의 자신에게 미소짓는 연습을 한다.

Tập mỉm cười với bản thân trong gương.

2. 사람들의 좋은 점을 찾아내 칭찬의 말을 건넨다.

Tìm điểm tốt của người khác và khen họ.

3. 내 잘못은 인정하고 잘한일은 침묵한다.

Thừa nhận lỗi sai của bản thân và im lặng về những việc mình làm tốt.

4. 상대방의 말에 맞장구를 팍팍 쳐주자.

Tán thành lời nói của đối phương.

5. 고맙고 감사한 마음은 반드시 표현한다.

Nhất định hãy thể hiện tấm lòng cảm ơn và biết ơn.

6. 때로는 큰 잘못도 눈을 감아준다.

Thỉnh thoảng hãy bỏ qua sai sót lớn.

7. 파트너를, 아이들을, 내 자신을 존중한다.

Tôn trọng đối tác, con cái và bản thân.

8. 매 순간 누구에게나 정직하자.

Mỗi khoảnh khắc đều trung thực với mọi người.

9. 나 자신을 가꾸는 일에 게을러지지 않는다.

Không lười biếng việc chăm chút bản thân.

10. 아무리 화가나도 넘지 말아야 할 선은 넘지 않는다.

Dù tức giận cũng đừng vượt qua ranh giới không được phép vượt qua.

11. 진정 원하는 것은 진지하게 요구한다.

Hãy yêu cầu nghiêm túc thứ mình thực sự mong muốn.

12. 나 자신과 사랑에 빠져보자.

Hãy yêu bản thân mình.

13. 갈등은 부드럽게 차근차근 푼다.

Hãy giải quyết mâu thuẫn từng bước một.

14. 소중한 사람들에게 진심어린 편지를 쓴다.

Hãy viết những bức thư chân thành cho những người quan trọng.

15. 마주치는 것들마다 감사의 마음을 갖는다.

Hãy biết ơn về tất cả những gì bạn gặp.

(Theo The Korea Daily)

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *