좋은 말 많이 하기
Hãy nói thật nhiều những lời hay
힘든 부모님께 ‘힘내세요’ 말해 보세요.
Hãy thử nói với bố mẹ bạn đang vất vả ‘Bố mẹ cố lên’.
자녀에게 그 말을 들을 때 정말 힘이 납니다.
Bố mẹ sẽ cảm thấy tràn đầy sức lực khi nghe lời nói đó từ con cái.
신기한 것은 그 말을 한 당신도 힘을 얻게 됩니다.
Điều kỳ diệu là bạn – người nói lời đó cũng được tiếp thêm sức lực
고민하는 지인에게 ‘걱정 말아요’ 말해 보세요.
Hãy thử nói ‘Đừng lo lắng’ với người quen của bạn đang lo lắng.
당신의 말을 듣는 지인은 작게나마 걱정이 줄어듭니다.
Người quen nghe lời nói đó của bạn sẽ bớt lo lắng hơn một chút.
신기한 것은 그 말을 하는 당신도 용기를 가지게 됩니다.
Điều kỳ diệu là bạn – người nói lời đó sẽ có thêm dũng khí.
식당에서 주문 후에 ‘감사합니다’ 말해 보세요.
Hãy thử nói ‘Cảm ơn’ với nhà hàng sau khi gọi món.
그 말을 들은 식당 종업원은 종일 따사롭고 푸근해집니다.
Nhân viên nhà hàng nghe lời nói đó sẽ thấy ấm áp và dễ chịu suốt cả ngày.
신기한 것은 당신과 식당에 있던 다른 손님들도 행복한 마음이 생깁니다.
Điều kỳ diệu là bạn và những vị khách khác trong nhà hàng cũng cảm thấy vui vẻ.
가까운 이웃에게 ‘멋있어요’ 말해 보세요.
Hãy thử nói ‘Bạn thật tuyệt’ với hàng xóm gần nhà bạn.
만나는 그 이웃의 얼굴이 더욱더 환해집니다.
Khuôn mặt người hàng xóm bạn gặp sẽ trở nên bừng sáng.
신기한 것은 당신의 얼굴에도 함께 빛이 더해집니다.
Điều kỳ diệu là khuôn mặt bạn cũng tươi sáng hơn.
사랑하는 사람에게 ‘사랑해요’ 말해 보세요.
Hãy thử nói ‘Em yêu anh’ với người bạn yêu
사랑은 말하고 표현할수록 더욱더 깊어집니다.
Tình yêu càng nói ra và thể hiện thì càng trở nên sâu sắc hơn.
신기한 것은 그 말을 할수록 당신은 더 많은 사랑을 받게 됩니다.
Điều kỳ diệu là bạn càng nói nhiều lời nói đó thì càng được yêu thương nhiều hơn.
힘내세요.
Cố lên.
걱정 말아요.
Đừng lo lắng
감사합니다.
Cảm ơn
멋있어요.
Tuyệt lắm
사랑해요.
Anh yêu em
너무나 쉽고 간단하게 할 수 있는 짧고 평범한 이 말들이 너무나 신기하고
사람의 마음을 움직이는 대단한 위력을 가지고 있는 마법의 주문일지도 모릅니다.
Những lời ngắn gọn và bình thường này nói đơn giản và dễ dàng có thể là phép thuật kỳ diệu mang uy lực tuyệt vời lay động trái tim mọi người.