1. 아침에 15분만일찍일어나고여유있는하루가시작된다.

Buổi sáng dậy sớm 15 phút và bắt đầu một ngày thảnh thơi.
2. 시간 계획을 짜서 행동하라.

Lập kế hoạch thời gian và hành động.
3. 책을 가지고 다니면서 틈틈히 읽어라.

Mang theo một quyển sách và đọc khi rảnh.
4. 어려움이 생기면 누구에게든 의논하라.

Khi có khó khăn, hãy trao đổi trò chuyện với ai đó.
5. 용모에 신경을 쓰라.

Hãy để tâm đến vẻ bề ngoài.
6. 나만의 공간을 가지라.

Dành không gian cho riêng mình.
7. 걱정거리를 머리로만 생각하지 말고 종이에 구체적으로 써 보라.

Đừng chỉ suy nghĩ những điều lo lắng ở trong đầu mà hãy viết cụ thể ra giấy.
8. 하기 싫은 일을 미루지 말라.

Đừng trì hoãn những việc mình không thích làm.
9. 목욕을 하고 충분한 수면을 취하라.

Đi tắm và ngủ đủ giấc.
10. 정신 운동을 하라.

Hãy rèn luyện tinh thần.

  1. 어린아이와함께논다.

Chơi với trẻ con.
12. 햇볕을 받으며 걷는다.

Đi bộ dưới ánh nắng mặt trời.
13. 공상을 즐긴다.

Tận hưởng việc mơ mộng.
14. 꽃이나 나무를 심거나 가꾸어본다.

Trồng hoa hoặc cây và chăm sóc chúng.
15. 옛날 즐기던 음악을 듣는다.

Nghe những bản nhạc trước đây bạn từng yêu thích.
16. 자신을 위해 작은 선물을 산다.

Mua một món quà nhỏ cho bản thân.
17. 땀이 날 정도로 운동을 한다.

Tập thể dục tới mức đổ mồ hôi.
18. 못 만났던 친구들에게 전화를 건다.

Gọi điện cho bạn bè đã lâu không gặp.
19. 기쁜 소식을 기억하며 편지를 쓴다.

Ghi nhớ những tin tức vui vẻ và viết thư.
20. 목욕을 하거나 무엇이든 손수 세탁해 본다.

Đi tắm hoặc tự giặt đồ.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *