베트남에서 택시 탈 때 원하는 목적지까지 무사히 도착하기 위해 기사님과의 의사소통이 굉장히 중요하다. 그러니까 베트남어 표현들 미리 익히면 원활한 의사고통을 할 수 있다. 택시 탈 때, 아래 표현을 꼭 기억하세요!

1- 고객

베트남어 한국어
Taxi 길에서 택시를 잡고 싶을 때 ‘Taxi’ 부르면 된다
(Anh / chị / cô / chú / …) chở (đưa) tôi / em / … đến [địa điểm].

Ví dụ: Anh chở em đến hồ Hoàn Kiếm.

Chở tôi đến sân bay Nội Bài.

Đưa tôi đến Nhà hát lớn.

주소 (시장, 공항 등등)로 가 주세요

환끼엠호수로 가 주세요.

노바이공항으로 가 주세요.

오페라 하우스로 가 주세요.

Từ đây đến đó mất mấy phút / mấy tiếng? 여기에서 거기까지 몇 분/시간이 걸리나요?
Sắp đến chưa anh / chị / cô / chú / … ?

Sắp đến nơi chưa?

곧 도착하나요?

거의 다 왔나요?

Làm ơn lái cẩn thận 조심해서 운전해주세요.
Anh/chú… có thể lái nhanh hơn không? 좀 더 빨리 운전할 수 있나요?
Làm ơn lái chậm. 천천히 운전해 주세요.
Anh / chị / cô / chú / … dừng ở đây cũng được. 여기서 멈춰도 돼요.
Anh / chị / cô / chú / … cho tôi / em / … xuống đây cũng được.

Cho tôi xuống ở đây.

여기서 내려줘도 돼요.

여기서 내려주세요.

Hết bao nhiêu tiền? 얼마예요?
Đắt quá. 너무 비싸요.
Tôi sẽ trả bằng tiền mặt/thẻ. 현금/카드로 결제할게요.
Tôi đã trả tiền qua ứng dụng rồi. 이미 앱을 통해 결제했어요.
Anh có thể giữ tiền thừa 거스름돈은 안 주셔도 됩니다.

 

2. 택시기사

Xin mời lên xe. 타세요.
Anh / chị / cô / chú / … đi đâu? ….어디로 가세요?
Chỗ đó hơi xa. 그 곳은 좀 멀어요.
Chỗ đó gần. 그 곳은 가까워요.
Đi đến đó sẽ mất khoảng 20 phút. 그곳으로가면 20분 쯤 걸려요.
Bây giờ là giờ cao điểm. 지금은 러시아워입니다.
Đang tắc đường. 길이 막힙니다.
Anh / chị / cô / chú / … có bỏ quên gì trên xe không? 차에 물건을 두고 내렸나요?

 

3- 다른 사람한테 택시 부르기 부탁할

 

Bạn có số điện thoại của hãng taxi nào không? 택시 회사의 전화번호를 알고 있나요?
Bạn có thể đưa tôi số điện thoại của dịch vụ taxi gần đây được không? 근처 택시 서비스의 전화번호를 알려주실 수 있나요?
Anh có biết chỗ nào có thể bắt được taxi không? 택시를 어디서 잡을 수 있는지 알려주실 수 있나요?
Làm ơn gọi taxi cho tôi được không? 택시 좀 불러주겠어요?

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *