Câu 23 và 42 đề đọc Topik II là chọn từ vựng chỉ cảm xúc phù hợp với nội dung đoạn gạch chân. Chỉ cần nắm được các từ vựng chỉ cảm xúc thường xuất hiện trong 2 câu này là bạn có thể ẵm trọn điểm rồi.
Từ vựng chỉ cảm xúc | Nghĩa tiếng Việt |
곤란하다 | Khó xử |
부끄럽다 | Ngại ngùng, xấu hổ |
섭섭하다 | Buồn, thất vọng |
당황하다/ 당황스럽다 | Bàng hoàng, hoảng hốt |
답답하다 | Bức bối, khó chịu |
속상하다 | Buồn phiền |
억울하다 | Uất ức, oan ức |
안타깝다/ 아쉽다 | Tiếc nuối |
담담하다 | Trầm tĩnh, trầm lặng |
괘씸하다 | Chán ghét, phẫn nộ, đáng ghét |
허탈하다 | Mệt mỏi, đuối sức |
서운하다 | Buồn lòng |
불만스럽다 | Bất mãn |
희열을 느끼다 | Vui mừng |
가슴이 먹먹하다 | Lòng thấy xót xa, bức bối, khó chịu |
기대에 들뜨다 | Hưng phấn, lâng lâng |
마음이 홀가분하다 | Thư thái, nhẹ nhõm |
민망하다 | Bối rối, ngượng ngùng |
후련하다 | Dễ chịu, sảng khoái, thoải mái |
번거롭다 | Rắc rối, phiền hà |
난처하다 | Khó xử |
서먹하다 | Ngượng nghịu, không quen |
짜증스럽다 | Nổi giận |
실망스럽다 | Thất vọng |
조급하다 | Nóng nảy, sốt ruột |
격려하다 | Khích lệ, động viên |
안도하다 | Bình an, yên ổn |
위로하다 | An ủi |
원망하다 | Oán trách |
허전하다 | Trống trải, trống vắng |
후회스럽다 | Hối hận |
부담스럽다 | Cảm thấy bị gánh nặng |
감격스럽다 | Cảm kích |
의심스럽다 | Nghi ngờ |
죄송스럽다 | Cảm thấy có lỗi, áy náy |
혼란스럽다 | Hỗn loạn, bối rối, hoang mang |
걱정스럽다 | Lo lắng |
불안하다 | Bất an |
흡족하다 | Sung túc, dư dả, thỏa thuê |
반갑다 | Hân hoan, vui mừng |
만족스럽다 | Hài lòng |
고통스럽다 | Khó khăn, đau khổ |
조심스럽다 | Thận trọng |
자랑스럽다 | Tự hào |
감동스럽다 | Cảm động |
뿌듯하다 | Hãnh diện, vui sướng |
분하다 | Phẫn nộ, tức giận |
무안하다 | Xấu hổ, mất mặt |
쑥스럽다 | Ngượng, ngại ngùng, xấu hổ |
개운하다 | Sảng khoái, thoải mái |