Câu 21 đề đọc Topik II yêu cầu chọn quán dụng ngữ phù hợp với chỗ trống trong đoạn văn. Nắm được những quán dụng ngữ thường xuất hiện trong đề Topik sẽ giúp bạn ăn trọn điểm câu 21.

  1. 등을 떠밀다: (Đẩy lưng) Khiến người khác miễn cưỡng làm điều gì
  2. 눈을 맞추다: (Nhìn vào mắt)Nhìn nhau
  3. 발 벗고 나서다: (Cởi giày và bước ra) Xắn tay áo tham gia, tham gia tích cực vào việc gì
  4. 손에 땀을 쥐다: (Đổ mồ hôi tay) Hồi hộp, căng thẳng
  5. 입맛에 맞다: (Vừa miệng) Hợp khẩu vị
  6. 가슴을 울리다: Làm cảm động, làm xúc động (가슴:ngực; 울리다: làm cho khóc)
  7. 발목을 잡다: (Nắm cổ chân) Giữ chân, kìm hãm
  8. 손을 맞잡다. (Nắm tay) Hợp tác với nhau
  9. 앞뒤를 재다: (Cân đo trước sau) Cân đo đong đếm trước sau
  10. 진땀을 흘리다: (Vã mồ hôi lạnh) Vô cùng lo lắng
  11. 귀를 기울이다: (Nghiêng tai)Chú ý lắng nghe
  12. 손을 떼다: (Rút tay)Dừng lại, từ bỏ việc đang làm
  13. 이를 갈다: (Nghiến răng) Rất tức giận và quyết tâm phục thù lại
  14. 담을 쌓다: (Xây tường rào)Không còn quan tâm việc gì, cắt đứt quan hệ
  15. 열을 올리다: (Tăng nhiệt) Dốc tâm sức,lên cơn sốt, cuồng lên, hưng phấn
  16. 발을 빼다: (Rút chân khỏi)Rút lui, không còn can dự vào việc gì nữa
  17. 발걸음을 맞추다: (Bước chân khớp với nhau)Đồng điệu về hành động,suy nghĩ
  18. 앞뒤를 가리지 않다: Không suy nghĩ trước sau
  19. 못을 박다: (Đóng đinh)Gây tổn thương
  20. 머리를 맞대다:(Chụm đầu)Cùng nhau bàn bạc,thảo luận
  21. 고개를 숙이다: (Cúi đầu)Khuất phục / cúi đầu kính nể
  22. 제 눈에 안경: (Cái kính vừa mắt mình) Cái đẹp là tùy mắt nhìn mỗi người
  23. 엎질러진 물: (Nước đã tràn)Việc đã rồi
  24. 싼 게 비지떡이다:(Bánh rẻ là bánh bã đậu)Tiền nào của nấy, của rẻ là của ôi
  25. 티끌 모아 태산: (Góp cát bụi thành núi Thái Sơn)Tích tiểu thành đại, góp gió thành bão
  26. 입 밖에 내다:(Đưa ra khỏi miệng)Thốt ra, nói ra
  27. 한 술 더 뜨다: (Múc thêm một thìa nữa) Đổ thêm dầu vào lửa
  28. 눈을 감아 주다: Nhắm mắt cho qua, bỏ qua
  29. 귓등으로 듣다: (Nghe bằng vành tai) Nghe qua quýt, nghe tai này lọt tai kia
  30. 하나를 보면 열을 안다: Nhìn một biết mười
  31. 천 리 길도 한 걸음부터: Con đường ngàn dặm cũng bắt đầu từ một bước chân, việc lớn bắt đầu từ việc nhỏ
  32. 소 잃고 외양간 고친다: Mất bò mới lo làm chuồng
  33. 윗물이 맑아야 아랫물이 맑다: (Nước thượng nguồn phải trong thì nước hạ nguồn mới trong) Người trên phải làm tốt, gương mẫu thì người dưới mới làm tốt theo
  34. 그림의 떡:(Bánh Tteok trong tranh)Bánh vẽ
  35. 새 발의 피: (Máu chân chim)Chuyện nhỏ như con thỏ
  36. 우물 안 개구리: Ếch ngồi đáy giếng
  37. 눈썹 하나 까딱하지 않다: (Không nhấc lông mày) Thản nhiên, bình tĩnh
  38. 눈에 불을 켜다: (Đốt lửa ở mắt) Làm việc gì đó tập trung
  39. 눈에 흙이 들어가다: (Đất vào trong mắt) Chết, qua đời
  40. 눈이 맞다: (Vừa mắt) Say đắm
  41. 눈코 뜰 새 없다: (Không có khe hở ở mắt và mũi) Bận tối mắt tối mũi
  42. 오지랖이 넓다: (Vạt áo rộng) Chĩa mũi vào chuyện của người khác
  43. 어깨가 무겁다: (Vai nặng) Vất vả, nhiều trách nhiệm, nặng gánh
  44. 입에 침이 마르다: (Khô cả nước bọt ở miệng) Quá khen
  45. 입이 가볍다: (Miệng nhẹ) Miệng bép xép
  46. 쥐도 새도 모르게: (Chuột không biết, chim không biết) Không ai hay biết
  47. 피땀을 흘리다: (Đổ mồ hôi và máu) Vất vả, cực nhọc
  48. 코가 빠지다: (Mũi rơi) Lo lắng về điều gì đó khiến tinh thần suy sụp
  49. 손이 빠르다: (Nhanh tay) Xử lý công việc nhanh chóng
  50. 손을 놓다: (Đặt tay) Tạm nghỉ tay
  51. 손발이 맞다: (Tay và chân hợp nhau) Tâm đầu ý hợp
  52. 손을 잡다: (Bắt tay) Hợp tác làm ăn
  53. 입을 모으다: (Tập trung miệng lại) Đồng quan điểm
  54. 귀가 번쩍 뜨이다: (Vểnh tai lên nghe) Quan tâm người khác
  55. 굴뚝같다: (Nóng lòng) Muốn làm một việc gì đó
  56. 색안경을 끼고 보다: (Đeo kính màu và nhìn) Định kiến
  57. 산통을 깨다: (Làm vỡ hộp quẻ) Phá tan bầu không khí
  58. 손가락질을 하다: (Chỉ ngón tay) Phê phán người khác
  59. 바늘과 실: (Kim và chỉ) Mối quan hệ thân thiết
  60. 마음을 굳히다: (Vững tâm) Quyết tâm làm gì đó
  61. 마음이 가볍다: (Nhẹ lòng) Trút được gánh nặng, nỗi lo
  62. 인상이 깊다: (Ấn tượng tốt) Gây được thiện cảm với người khác
  63. 가슴을 태우다: (Cháy ruột gan) Sốt ruột
  64. 날이 새다: (Tiêu đời) Việc hỏng, công cốc

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *