외국인들은 베트남어를 배울 떄 약어인 ‘비엣땃’ (viết tắt)을 많이 봤는데 무엇인지 모른 것 같습니다. 오늘은 베트남어 약어에 대해 알려드립니다. 시작합시다!
베트남어 약어는 각 단어의 첫 글자를 따서 만듭니다. 행정 문서, 뉴스에서 사용되는 약어는 규정이 있지만, 일상생활에서 쓰는 약어는 사람들은 자주 사용해서 만들게 되었습니다.
행정 문서, 뉴스에 자주 사용되는 베트남어 약어
이러한 준말은 공공기관, 회사, 조직의 문서, 뉴스 등에 많이 사용되며 사람들은 이해합니다.
준말 | 설명 |
UBND | Ủy ban nhân dân: 인민위원회 |
UBMTTQ | Ủy ban Mật trận tổ quốc: 조국전선위원회 |
HĐND | Hội đồng nhân dân: 인민의회, 시의회 |
BCĐ | Ban Chỉ đạo: 운영위원회 |
BTC | Ban Tổ chức: 조직 위원회 |
VBQPPL | Văn bản Quy phạm pháp luật: 법률규범문서 |
VBPL | Văn bản pháp luật: 법률문서 |
TTHC | Thủ tục hành chính: 행정절차 |
TT&TT | Bộ Thông tin và Truyền thông: 정보통신부 |
VHTT&DL | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 문화체육관광부 |
KH&ĐT | Bộ Kế hoạch và Đầu tư: 기획투자부 |
NN&PTNT | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 농업농촌개발부 |
GD&ĐT | Bộ Giáo dục và Đào tạo: 교육부 |
LĐTB&XH | Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội: 노동보훈사회부 |
TN&MT | Bộ Tài Nguyên và Môi trường: 자원환경부 |
GTVT | Bộ Giao thông vận tải: 교통부 |
KH&CN | Bộ Khoa học và Công nghệ: 과학기술부 |
HTX | Hợp tác xã: 협동조합 |
Nước CHXHCN Việt Nam | Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam: 베트남사회주의공화국 |
PCCC | Phòng cháy chữa cháy: 소방 |
CAND | Công an nhân dân: 인민공안 |
UBMTTQVN | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam: 베트남 조국전선위원회 |
QĐNDVN | Quân đội nhân dân Việt Nam: 베트남 인민군 |
BHXH | Bảo hiểm xã hội: 사회보험 |
CNTT | Công nghệ thông tin: 정보기술 |
ATGT | An toàn giao thông: 교통안전 |
VSATTP | Vệ sinh an toàn thực phẩm: 식품위생안전 |
Công ty TNHH | Công ty Trách nhiệm hữu hạn: 유한책임회사 |
CTCP | Công ty Cổ phần: 주식회사 |
GĐ | Giám đốc: 사장 |
TGĐ | Tổng giám đốc: 대표 |
HĐQT | Hội đồng quản trị: 이사회 |
NXB | Nhà xuất bản: 출판사 |
CMT | Chứng minh thư: 신분증 |
CCCD | Căn cước công dân: 신분증 |
ĐT/ SĐT | Điện thoại/ Số điện thoại: 전화번호 |
ĐC | Địa chỉ: 주소 |
NSX | Ngày sản xuất: 제조일 |
HSD | Hạn sử dụng: 사용기한 |
HLV | Huấn luyện viên: 감독 |
VN | Việt Nam: 베트남 |
HN | Hà Nội: 하노이 |
TP.HCM | Thành phố Hồ Chí Minh: 호치민시 |
TP | Thành phố: 도시 |
TS | Tiến sĩ: 박사 |
GS | Giáo sư: 교수 |
THCS | Trung học cơ sở: 중학교 |
THPT | Trung học phổ thông: 고등학교 |
ĐH | Đại học: 대학교 |
CĐ | Cao đẳng: 전문대학 |
일상생활에서 자주 쓰는 베트남어 약어
베트남인들은 문자를 보내며 메모를 쓰거나 Zalo, Facebook, Instagram 등 소셜 네트워크에서 글을 올리고 댓글을 남길 때 약어를 많이 사용합니다. 빠르고 시간을 단축할 수 있기때문입니다.
A | Anh: 오빠/ 형 |
C | Chị: 언니/ 누나 |
E | Em: 동생 |
B | Bạn: 친구 |
ko | không: 아니오 |
đc | được: 되다/ 수 있다 |
bn | bao nhiêu: 얼마나 |
j | gì: 무엇 |
vs | với: 와/ 과 |
ntn | như thế nào: 어떻다 |
đk | đăng ký: 등록 |
stt | số thứ tự: 순번 |
stk | số tài khoản: 계좌번호 |
ck | chuyển khoản: 이체 |
sđt | số điện thoại: 전화번호 |
ng | người: 사람 |
m | mày: 너 |
t | tao: 나 |
ny | người yêu: 애인 |
nyc | người yêu cũ: 옛애인 |
gv | giáo viên: 선생 |
nv | nhân viên: 직원 |
vp | văn phòng: 사무실 |
nt | nhắn tin: 문자를 하다 |
ad | admin |
rep | reply |
cmt | comment |
ib | inbox |
pm | private message |
G9 | Good night |
BF/GF | bạn trai/bạn gái: 남친/ 여친 |
HPBD | Happy birthday |
klq | không liên quan: 상관없다 |
nx | nhận xét: 평가 |
Vl | vãi: 존나 |
ck | chồng: 남편 |
vk | vợ: 아내 |
cs | cuộc sống: 삶 |
1K | 1000 (예: 100K – 100,000동) |
bik | biết: 알다 |
hk | học: 공부 |
ak | ạ: 네/예 |
uh/ uk | ừ: 응 |
T2, T3, T4, T5, T6, T7, CN
(t2, t3, t4, t5, t6, t7, CN) |
Thứ Hai, Thứ Ba, Thứ 4, Thứ 5, Thứ Sáu, Thứ Bảy, Chủ nhật |
gplx | giấy phép lái xe: 운전면허증 |
xklđ | xuất khẩu lao động: 노동수출 |
hp | hạnh phúc: 행복 |
이외에도 2글자, 3글자 단어를 줄여서 쓰는 약어가 많고 여러 의미가 있어서 전체 문장을 읽으면 그 의미를 알 수 있습니다.