영어, 한국어 처럼 베트남어에도 비교 표현이 다양한다. 오늘 베트남어 비교 표현에 대해 알아봅시다.

1. 동등급 비교: ~ 만큼 ~ , ~ 처럼

동사: A + 동사 + 형용사 + bằng / như / y như / giống như / chẳng khác gì + B

형용사: A + 형용사 + bằng / như / y như / giống như / chẳng khác gì + B

A + như / y như / giống như / trông như / chẳng khác gì + B

Cô ấy hát hay như ca sĩ.

  • 그녀는 가수처럼 노래를 잘 부른다.

Cậu ấy chạy chậm y như rùa.

  • 그는 거북이처럼 느르게 달린다.

Xe này chạy nhanh bằng xe kia.

-> 이 차는 저 차만큼 빨리 타는다.

Cô ấy trông như một nàng công chúa.

-> 그 녀는 궁주처럼 보인다.

Con chuột to như con mèo.

-> 생취는 고양이처럼 크다.

 

2. 비교급 비교: ~ 보다 ~

A + 형용사 + hơn + B

A + 동사 + 형용사 + hơn + B

Cái áo này đắt hơn cái cáo kia.

-> 이 옷은 저 옷보다 더 비싸다.

Xe máy chạy nhanh hơn xe đạp.

-> 오토바이는 자전거보다 더 빨리 타는다.

Hôm nay lạnh hơn hôm qua.

-> 오늘은 어제보다 더 춥다.

Mai học giỏi hơn Lan.

-> 마이는 란보다 공부를 더 잘한다.

 

3. 최상급 비교: ~ 중에 가장 ~

주어 + 형용사 + nhất

주어 + 동사  + 형용사 + nhất

Trong lớp tôi, Nam cao nhất lớp.

-> 우리 반에서는 Nam은 키가 가장 크다.

Mình thích ăn phở nhất.

-> 나는 쌀국수를 먹는 걸 제일 ​​좋아한다.

Đây là tòa nhà cao nhất trong thành phố.

-> 이것은 도시에서 가장 높은 건물이다.

 

4. 원급 비교: So sánh kém: ~만큼 ~하지 않다

A + không + (동사) + 형용사 + bằng / như + B

A + (동사) + không + 형용사 + bằng / như + B

Cơm hôm nay không ngon như cơm hôm qua.

-> 오늘의 밥은 어제의 밥 만큼 맛있지 않다.

Anh ấy không giỏi bằng cậu.

-> 그는 당신 만큼 잘하지 않는다.

Cái áo này không rẻ bằng cái áo kia.

-> 이 옷은 저 옷 만큼 싸지 않아요.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *